Việt
ngắt mạch
tắt công tắc
Đức
austasten
In Zündoszillogrammen sind die Spannungsverläufe bei geschlossenem und geöffnetem Zündschalter dargestellt.
Với biểu đồ dao động đánh lửa ta có thể thấy các đường diễn biến điện áp khi bật và tắt công tắc đánh lửa.
Bei Arbeiten am Airbag- und Gurtstraffersystem ist die Zündung auszuschalten, der Minuspol der Batterie abzuklemmen und zu isolieren.
Trước khi làm việc với các hệ thống túi khí và hệ thống siết đai, phải tắt công tắc nguồn, tháo rời và cách điện cực âm của bình ắc quy.
austasten /(sw. V.; hat)/
(Elektronik) ngắt mạch; tắt công tắc (unterdrücken, ausschalten);