TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

tắt công tắc

ngắt mạch

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tắt công tắc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

tắt công tắc

austasten

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

In Zündoszillogrammen sind die Spannungsverläufe bei geschlossenem und geöffnetem Zündschalter dargestellt.

Với biểu đồ dao động đánh lửa ta có thể thấy các đường diễn biến điện áp khi bật và tắt công tắc đánh lửa.

Bei Arbeiten am Airbag- und Gurtstraffersystem ist die Zündung auszuschalten, der Minuspol der Batterie abzuklemmen und zu isolieren.

Trước khi làm việc với các hệ thống túi khí và hệ thống siết đai, phải tắt công tắc nguồn, tháo rời và cách điện cực âm của bình ắc quy.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

austasten /(sw. V.; hat)/

(Elektronik) ngắt mạch; tắt công tắc (unterdrücken, ausschalten);