Việt
tắt hình
Đức
ausblenden
Schaltzustand „Aus“ (Bild 2).
Trạng thái “Tắt” (Hình 2).
Drückt Öl aus der Druckleitung auf den Schaltkontaktkörper, so wird der Massekontakt für die Öldruckkontrollleuchte unterbrochen; sie erlischt (Bild 1, Seite 236).
Khi dầu từ ống dẫn ép lên công tắc làm hở mạch tiếp đất của đèn, đèn tắt (Hình 1, trang 236).
ausblenden /(sw. V.; hat)/
(điện ảnh, vô tuyến truyền hình) tắt hình (tiếng);
ausblenden /vt (diện ảnh, vô tuyến truyền hình)/
tắt hình (tiếng); sich - mất hình (tiếng).