Việt
Tắt khẩn cấp
Anh
emergency stop
EMERGENCY OFF
Đức
Not-Aus
NOT-AUS
Die muskelkraftbetätigten Ventile werden hauptsächlich bei Wahlschaltern, Starttastern und Not-Aus-Schaltern benutzt.
Van tác động bởi lực cơ bắp sẽ được dùng ở các công tắc lựa chọn chế độ vận hành, nút nhấn khởi động và công tắc tắt khẩn cấp.
Wird ein zu kleiner bzw. ein zu großer Raildruck ermittelt, erkennt das Steuergerät einen Defekt im System und schaltet den Motor ab (Notaus).
Khi áp suất ống phân phối quá lớn hay quá nhỏ, EDC xác nhận có sự cố trong hệ thống và tắt động cơ (tắt khẩn cấp).
Es wird vom Steuergerät über Pin D26 und D36 geschaltet. Bei schwerwiegendem Systemfehler schließt das Ventil und die Kraftstoffversorgung wird unterbrochen (Notaus).
EDC điều khiển van qua các chân D26 và D36 để cắt nhiên liệu cung cấp cho động cơ khi hệ thống xảy ra sự cố nghiêm trọng (tắt khẩn cấp).
[VI] tắt khẩn cấp
[EN] EMERGENCY OFF
[VI] Tắt (ngắt) khẩn cấp
[VI] Tắt khẩn cấp
[EN] emergency stop