Việt
ngang qua
tắt qua
Đức
quergehen
Der zweite Turbolader wird durch pneumatisch betätigte Ventile (Absperrventile und Rückführventil) zu- bzw. abgeschaltet.
Turbo tăng áp thứ hai được mở và tắt qua van kích hoạt bằng khí nén (van chặn và van hồi tiếp).
Dieser Modus kann z.B. durch eine Tastenkombination an der Fernbedienung ein- und ausgeschaltet werden.
Chế độ này có thể, thí dụ được bật và tắt qua kết hợp của nhiều nút bấm trên bộ điều khiển từ xa.
Er lässt zusätzliche Luft je nach Bedarf in einem Bypass um die geschlossene Drosselklappe strömen.
Tùy theo yêu cầu về tốc độ không tải, cơ cấu chỉnh tốc độ không tải điều chỉnh lượng không khí đi tắt qua van bướm ga đang đóng để vào xi lanh.
quer durch den Garten laufen
chạy ngang qua khu vườn.
quergehen /(ugs.)/
(dùng với giới từ “durch” hay “über”) (chỉ hướng) ngang qua; tắt qua;
chạy ngang qua khu vườn. : quer durch den Garten laufen