TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

tắt qua

ngang qua

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tắt qua

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

tắt qua

quergehen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Der zweite Turbolader wird durch pneumatisch betätigte Ventile (Absperrventile und Rückführventil) zu- bzw. abgeschaltet.

Turbo tăng áp thứ hai được mở và tắt qua van kích hoạt bằng khí nén (van chặn và van hồi tiếp).

Dieser Modus kann z.B. durch eine Tastenkombination an der Fernbedienung ein- und ausgeschaltet werden.

Chế độ này có thể, thí dụ được bật và tắt qua kết hợp của nhiều nút bấm trên bộ điều khiển từ xa.

Er lässt zusätzliche Luft je nach Bedarf in einem Bypass um die geschlossene Drosselklappe strömen.

Tùy theo yêu cầu về tốc độ không tải, cơ cấu chỉnh tốc độ không tải điều chỉnh lượng không khí đi tắt qua van bướm ga đang đóng để vào xi lanh.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

quer durch den Garten laufen

chạy ngang qua khu vườn.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

quergehen /(ugs.)/

(dùng với giới từ “durch” hay “über”) (chỉ hướng) ngang qua; tắt qua;

chạy ngang qua khu vườn. : quer durch den Garten laufen