TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

tỉ

tỉ

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
CHÁNH TẢ TỰ VỊ
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

tị

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

Anh

tỉ

the nose

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

Đức

tỉ

winzig klein

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

etwas .

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Um mögliche Fehler zu vermeiden, werden vonGrund auf alle Einflussfaktoren durchleuchtetund nach bestem Wissen optimiert.

Để tránh những lỗi có thể xảy ra, tất cả các yếu tố ảnh hưởng được xem xét tỉ mỉ và được tối ưu hóa theo những hiểu biết tốt nhất.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Jede Wechselwirkung ihres Körpers mit dem Boden und dem Raum ist bis auf einen Milliardstelmillimeter vorbestimmt.

Những tác động giữa thân thể nàng với sân khấu và căn phòng đã được xác định sẵn tới một phàn tỉ milimét.

Die Kinder, entzückt, daß sie für immer frei haben, spielen unter den Arkaden der Kramgasse Verstecken, laufen die Aarslraße entlang und lassen Steine über das Wasser hüpfen, verplempern ihr Geld für Pfefferminz und Lakritz.

Đám trẻ, khoái tỉ vì được tự do mãi mãi, tha hồ chơi trốn tìm dưới các khung vòm trên Kramgasse, chạy nhong dọc Aarstrasse, ném đá lia thia hay vung tiền mua kẹo the, kẹo cam thảo.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

Every interaction of her body with floor or with space is predetermined to a billionth of an inch.

Những tác động giữa thân thể nàng với sân khấu và căn phòng đã được xác định sẵn tới một phần tỉ milimét.

Delighted to have lessons finished forever, children play hide-and-seek in the arcades of Kramgasse, run down Aarstrasse and skip stones on the river, squander their coins on peppermint and licorice.

Đám trẻ, khoái tỉ vì được tự do mãi mãi, tha hồ chơi trốn tìm dưới các khung vòm trên Kramgasse, chạy nhong dọc Aarstrasse, ném đá lia thia hay vung tiền mua kẹo the, kẹo cam thảo.

Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

tỉ,tị

the nose

CHÁNH TẢ TỰ VỊ

Tỉ

tỉ dụ, tỉ lệ, tỉ mỉ, tỉ muội, tỉ nh ư, tỉ phú, tỉ số, tỉ tê, tỉ thí, tỉ trọ ng, tỉ võ, hiền tỉ, ngọc tỉ, nói giả tỉ, say bí tỉ, một tỉ (1, 000 triệu).

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

tỉ

winzig klein, etwas (a).