Việt
tốc độ cho phép
Anh
permissible velocity
authorized speed
Ist das Fahrzeug für höhere Geschwindigkeiten zugelassen, muss der Reifenhersteller eine Freigabe erteilen, in der die zulässige Tragfähigkeit und Geschwindigkeit festgelegt wird.
Nếu xe được phép chuyển động với tốc độ cao hơn, hãng sản xuất lốp phải cấp giấy phép ấn định khả năng chịu tải và tốc độ cho phép.
Darunter versteht man Reifen mit einem Höhen-, Breitenverhältnis kleiner als 45% und einer zulässigen Geschwindigkeit von größer als 240 km/h.
Ở đây, người ta hiểu là loại lốp xe có tỷ lệ giữa chiều cao và bề rộng nhỏ hơn 45 % và tốc độ cho phép lớn hơn 240 km/h.
Erhält das Steuergerät vom Motordrehzahlfühler ein Signal, aus dem es erkennt, dass die eingespeicherte Höchstdrehzahl erreicht ist, tritt die Drehzahlbegrenzung in Kraft. Zur Begrenzung der Leistung und damit der Höchstdrehzahl und auch der Höchstgeschwindigkeit wird der Zündzeitpunkt in Richtung spät verstellt.
ECU so sánh tốc độ thực tế của động cơ với tốc độ tối đa được lưu trong bộ nhớ để tự động ngăn cản động cơ không chạy quá tốc độ cho phép bằng cách giảm góc đánh lửa sớm để giảm công suất động cơ.
permissible velocity /cơ khí & công trình/