TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

tốc độ cho phép

tốc độ cho phép

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Anh

tốc độ cho phép

 permissible velocity

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

authorized speed

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Ist das Fahrzeug für höhere Geschwindigkeiten zugelassen, muss der Reifenhersteller eine Freigabe erteilen, in der die zulässige Tragfähigkeit und Geschwindigkeit festgelegt wird.

Nếu xe được phép chuyển động với tốc độ cao hơn, hãng sản xuất lốp phải cấp giấy phép ấn định khả năng chịu tải và tốc độ cho phép.

Darunter versteht man Reifen mit einem Höhen-, Breitenverhältnis kleiner als 45% und einer zulässigen Geschwindigkeit von größer als 240 km/h.

Ở đây, người ta hiểu là loại lốp xe có tỷ lệ giữa chiều cao và bề rộng nhỏ hơn 45 % và tốc độ cho phép lớn hơn 240 km/h.

Erhält das Steuergerät vom Motordrehzahlfühler ein Signal, aus dem es erkennt, dass die eingespeicherte Höchstdrehzahl erreicht ist, tritt die Drehzahlbegrenzung in Kraft. Zur Begrenzung der Leistung und damit der Höchstdrehzahl und auch der Höchstgeschwindigkeit wird der Zündzeitpunkt in Richtung spät verstellt.

ECU so sánh tốc độ thực tế của động cơ với tốc độ tối đa được lưu trong bộ nhớ để tự động ngăn cản động cơ không chạy quá tốc độ cho phép bằng cách giảm góc đánh lửa sớm để giảm công suất động cơ.

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

authorized speed

tốc độ cho phép

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 permissible velocity /cơ khí & công trình/

tốc độ cho phép

 permissible velocity

tốc độ cho phép