Việt
tốc độ vận hành
tốc độ hoạt động
Anh
operating speed
Đức
Einsatzgeschwindigkeit
Da dies über den gesamten Drehzahlbereich nicht möglich ist, werden Motoren mit verstellbaren Einlass und Auslassnockenwellen ausgerüstet.
Vì điều này không thể đạt được trong toàn vùng tốc độ hoạt động của động cơ, do đó động cơ được trang bị trục cam nạp và trục cam thải điều chỉnh được.
Kräfte und Geschwindigkeiten sind stufenlos einstellbar!
Các lực và tốc độ hoạt động có thể được chỉnh vô cấp.
Da die Paste nicht wie beim Streichverfahren abgerakelt werden muss, sondern als Film aufgelegt wird, können sehr hohe Arbeitsgeschwindigkeiten gefahren werden. .Walzenbeschichtungsverfahren
Do bột nhão không được gạt như trong phương pháp phủ quết, mà được cán lên dưới dạng màng nên có thể vận hành với tốc độ hoạt động rất cao
Einsatzgeschwindigkeit /f/VTHK/
[EN] operating speed
[VI] tốc độ vận hành, tốc độ hoạt động