TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

tốc độ lớn

tốc độ lớn

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Anh

tốc độ lớn

rate of growth

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Hohe Seitenstabilität beim Anlenken von Kurven; Aufbau von großen Seitenkräften bei schon kleinen Schräglaufwinkeln, dadurch sind höhere Kurvengeschwindigkeiten möglich.

Độ ổn định ngang cao khi lái vào cua; ngay cả với góc lệch ngang nhỏ đã hình thành được lực bám ngang cao, nhờ đó có thể vào cua với tốc độ lớn.

Das selbsttätige Einströmen von Frischluft in das Fahrzeug erfolgt erst ab einer Fahrgeschwindigkeit von etwa 60 km/h. Bei geringeren Fahrgeschwindigkeiten muss die Frischluftförderung von einem Gebläse übernommen werden.

Không khí bên ngoài chỉ tự động tràn vào xe khi tốc độ lớn hơn khoảng 60 km/h. Ở tốc độ thấp hơn, việc cung cấp không khí từ bên ngoài do quạt gió đảm nhận.

Beispiel: Eine sich ändernde Drehzahl wird jeweils nur durch zwei Werte angezeigt, z.B. < 400 1/min (Zustand 0) oder > 400 1/min (Zustand 1).

Thí dụ: Một tín hiệu tốc độ quay có thể được biểu diễn ở hai trạng thái: 0 ứng với tốc độ nhỏ hơn 400 vòng/phút và 1 ứng với tốc độ lớn hơn 400 vòng/phút.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Bei großen Stückzahlen werden Entgratungsmaschinen eingesetzt (Bild 2), mit denen ein Strahl feiner „Granulate" mit großer Geschwindigkeit auf die Formteile gerichtet wird.

Với số lượng lớn thì dùng máy làm sạch viền (Hình 2). Máy này bắn ra một hạt bi với tốc độ lớn

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

rate of growth

tốc độ lớn