Việt
tốc độ lớn
Anh
rate of growth
Hohe Seitenstabilität beim Anlenken von Kurven; Aufbau von großen Seitenkräften bei schon kleinen Schräglaufwinkeln, dadurch sind höhere Kurvengeschwindigkeiten möglich.
Độ ổn định ngang cao khi lái vào cua; ngay cả với góc lệch ngang nhỏ đã hình thành được lực bám ngang cao, nhờ đó có thể vào cua với tốc độ lớn.
Das selbsttätige Einströmen von Frischluft in das Fahrzeug erfolgt erst ab einer Fahrgeschwindigkeit von etwa 60 km/h. Bei geringeren Fahrgeschwindigkeiten muss die Frischluftförderung von einem Gebläse übernommen werden.
Không khí bên ngoài chỉ tự động tràn vào xe khi tốc độ lớn hơn khoảng 60 km/h. Ở tốc độ thấp hơn, việc cung cấp không khí từ bên ngoài do quạt gió đảm nhận.
Beispiel: Eine sich ändernde Drehzahl wird jeweils nur durch zwei Werte angezeigt, z.B. < 400 1/min (Zustand 0) oder > 400 1/min (Zustand 1).
Thí dụ: Một tín hiệu tốc độ quay có thể được biểu diễn ở hai trạng thái: 0 ứng với tốc độ nhỏ hơn 400 vòng/phút và 1 ứng với tốc độ lớn hơn 400 vòng/phút.
Bei großen Stückzahlen werden Entgratungsmaschinen eingesetzt (Bild 2), mit denen ein Strahl feiner „Granulate" mit großer Geschwindigkeit auf die Formteile gerichtet wird.
Với số lượng lớn thì dùng máy làm sạch viền (Hình 2). Máy này bắn ra một hạt bi với tốc độ lớn