TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

tốn thời gian

tốn thời gian

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mất nhiều thời gian

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

tốn thời gian

zeitaufwendig

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

:: Fehlersammelkarte: Ohne großen technischen Aufwand undZeitverlust kann während der Fertigung vom Maschinenbediener eine visuelle Bewertung der Produktqualität durchgeführt werden.

:: Phiếu tổng hợp lỗi: Trong lúc sản xuất, người điều khiển máy có thể hiển thị chất lượng sản phẩm một cách đơn giản, không cần nhiều kỹ thuật và tốn thời gian, bằng cách dùng phiếu tổng hợp lỗi để kiểm soát số lỗi và loại lỗi.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Nach Unterbrechung des Dampfstromes muss die Kolonne häufig neu angefahren werden

Khi dòng chảy hơi trong tháp bị gián đoạn thường tốn thời gian khởi động lại tháp

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

zeitaufwendig /(Adj.)/

tốn thời gian; mất nhiều thời gian;