Việt
tổn hao năng lượng
Anh
energy loss
Đức
Energieverlust
Geringe Verlustleistung, da keine Pumpe zum Erzeugen der Anpresskraft und zur Kühlung der Kupplung notwendig ist.
Ít tổn hao năng lượng, vì không cần bơm để tạo lực ép và làm mát ly hợp
Bei tiefen Temperaturen läuft die elektrochemische Reaktion unter höheren Verlusten ab, als bei höheren Temperaturen.
Ở nhiệt độ thấp, phản ứng điện hóa sinh ra với tổn hao năng lượng lớn hơn khi ở nhiệt độ cao.
Energieverlust /m/ĐIỆN/
[EN] energy loss
[VI] tổn hao năng lượng
Energieverlust /m/NH_ĐỘNG/