TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

tổn hao năng lượng

tổn hao năng lượng

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Anh

tổn hao năng lượng

energy loss

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

tổn hao năng lượng

Energieverlust

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Geringe Verlustleistung, da keine Pumpe zum Erzeugen der Anpresskraft und zur Kühlung der Kupplung notwendig ist.

Ít tổn hao năng lượng, vì không cần bơm để tạo lực ép và làm mát ly hợp

Bei tiefen Temperaturen läuft die elektrochemische Reaktion unter höheren Verlusten ab, als bei höheren Temperaturen.

Ở nhiệt độ thấp, phản ứng điện hóa sinh ra với tổn hao năng lượng lớn hơn khi ở nhiệt độ cao.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Energieverlust /m/ĐIỆN/

[EN] energy loss

[VI] tổn hao năng lượng

Energieverlust /m/NH_ĐỘNG/

[EN] energy loss

[VI] tổn hao năng lượng