TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

tụt

tụt

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển ô tô Anh-Việt

Sự hạ

 
Từ điển ô tô Anh-Việt

giảm xuống đột ngột.

 
Từ điển ô tô Anh-Việt

Anh

tụt

drop n.

 
Từ điển ô tô Anh-Việt

Đức

tụt

zurück-

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

nachbleiben

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Geringe Betätigungskräfte durch Druckausgleich, Begrenzung von Kavitation, geringe Abnutzung der Dichtfläche, kleiner Hub, beliebige Einbaulage, kV-Wert kann durch unterschiedliche Gestaltung der Auslaufpartie variiert werden (oft nach dem Baukastenprinzip), Strömungsquerschnitt immer kreisförmig, Nennweiten bis > DN 1200 möglich, relativ hohe Druckverluste.

Cần ít lực vận hành vì được cân bằng áp suất, hạn chế hiện tượng tạo bọt do bốc hơi vì tụt áp suất đột suất, ít hao mòn xi lanh, trục chuyển động ngắn, vị trí lắp đặt tùy thích, trị số kV có thể thay đổi tùy theo thiết kế phần đầu ra (thường theo nguyên tắc module), mặt cắt dòng chảy luôn ở dạng tròn, đường kính danh định đến > DN 1200, tiêu hao áp suất tương đối lớn.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Wird der Schalter geschlossen, sinkt die Spannung auf 0 V ab.

Khi công tắc đóng, điện áp sẽ tụt xuống 0 V.

Keinesfalls darf der Bund zurückstehen, weil sich dann die Buchse bewegen kann.

Vai không được phép tụt xuống, vì có thể khiến ống bị xê dịch.

Từ điển ô tô Anh-Việt

drop n.

Sự hạ, tụt, giảm xuống đột ngột.

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

tụt

1)1. X. tuột (

2), (

3);

4) zurück-, nachbleiben vi.