zurück /(Adv.)/
trở lại;
trở về;
ich bin gleich wieder zurück : tôi sẽ trở lại ngay hin sind wir gelaufen, zurück haben wir ein Taxi genommen : khi đi chúng tôi đi bộ nhưng khi trở về thì chúng tôi đã gọi một chiếc tắc xi Berlin hin und zurück : một vé khứ hồi đi Berlin.
zurück /(Adv.)/
lùi;
lui (nach hinten, rückwärts);
einen Schritt zurück : lùi lại một bước einen Meter zurück : lùi lại một mét.
zurück /(Adv.)/
đằng sau;
về phía sau;
ở đằng sau;
ở phía sau;
seine Frau folgte etwas weiter zurück : vợ của ông ta đi sau khá xa.
zurück /(Adv.)/
(landsch ) trước đấy (vorher);
ein Vierteljahr zurück war er hier angekommen : khoảng ba tháng trước ông ấy đã đến đây.
zurück /(Adv.)/
(ugs ) tụt hậu;
lạc hậu;
chậm tiến;
mit etw. zurück sein : lạc hậu với điều gì. Zu.rück, das -[s] : khả năng lùi lại, khả năng trở lui es gibt für uns kein Zurück mehr : chúng ta không còn đường quay lui nữa.