Việt
được chỉ
chuyển động ngược lại
sự đưa về vị trí cũ: zurückstellen đặt trỏ lại
sự tặng thưđng
đền bù: zurückzahlen đền bù
bồi thưỏng
sự rót lại
tụt lại: Zurückbleiben ỗ lại.
Đức
zurück
zurück /- (tách/
1. chuyển động ngược lại; zurückfahren đi về, quay lại; 2. sự đưa về vị trí cũ: zurückstellen đặt trỏ lại; 3. sự tặng thưđng, đền bù: zurückzahlen đền bù, bồi thưỏng; 4. sự rót lại, tụt lại: Zurückbleiben ỗ lại.