Việt
từ đến
Đức
her
er grüßte vom Nachbartisch her
ông ấy chào từ bàn bén cạnh
von früher her
từ trước đến nay, das bin ich von meiner Kindheit her gewöhnt: tôi đã quen với việc đó tử thuở còn tha.
her /[he:r] (Adv.)/
(dùng kèm với giới từ “von”) từ đến;
ông ấy chào từ bàn bén cạnh : er grüßte vom Nachbartisch her từ trước đến nay, das bin ich von meiner Kindheit her gewöhnt: tôi đã quen với việc đó tử thuở còn tha. : von früher her