Her /ba.ri. um [her'ba:riom], das; -s, ...ien/
tập mẫu thực vật (được ép và phơi khô để lưu giữ hay trưng bày);
her /.beiỊlas.sen, sich (st. V.; hat) (häufig iron.)/
hạ cô' ;
đoái tới;
chiếu cố;
đồng ý;
ưng thuận;
bằng lòng (sau một thời gian lưỡng lự);
sich zur Mithilfe herbeilas sen : chịu giúp đỡ ai.
Her /ku. les [’herkules], der; -, -se/
thần Hercules (Héc-quyn);
Her /ku. les [’herkules], der; -, -se/
lực sĩ;
người có sức mạnh phi thường;
Her /ren. ein.zel, das ([Tisch]tennis, Badminton)/
trận đánh đơn nam;
Her /ren. Schneider, der/
thợ may quần áo nam;
her /[he:r] (Adv.)/
(đến) đây;
ở đây;
ở chỗ này;
Bier her! : đem bia lại dây cho tôi! hinter jmdm. her sein (ugs.) : thành ngữ này có hai nghĩa: (a) truy lùng ai, bám riết theo ai (b) say mê ai, theo đuổi ai : hinter etw. her sein (ugs.) : nhất định muốn có vật gì hay điều gì.
her /[he:r] (Adv.)/
lúc này;
hiện nay;
das ist noch gar nicht so lange her : việc ấy xảy ra cũng chưa lâu lắm.
her /[he:r] (Adv.)/
(dùng kèm với giới từ “von”) từ đến;
er grüßte vom Nachbartisch her : ông ấy chào từ bàn bén cạnh von früher her : từ trước đến nay, das bin ich von meiner Kindheit her gewöhnt: tôi đã quen với việc đó tử thuở còn tha.