TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

her

tói đây

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

: von früher von álters ~ từ xưa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thủa xüa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

: hinter j-m ~ sein 1

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dục

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thúc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dóc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thúc dục

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dục dã

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xem Hin.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tập mẫu thực vật

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hạ cô'

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đoái tới

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chiếu cố

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đồng ý

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ưng thuận

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bằng lòng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thần Hercules

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lực sĩ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

người có sức mạnh phi thường

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trận đánh đơn nam

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thợ may quần áo nam

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đây

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ở đây

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ở chỗ này

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lúc này

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hiện nay

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

từ đến

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

her

her

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Die erste ist so starr und metallisch wie ein massives Pendel, das hin- und herschwingt, hin und her, hin und her.

Cái thứ nhất thì cứng ngắc như kim loại, giống như con lắc bằng thép to tướng lắc qua lắc lại, lắc qua lắc lại.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Sie bewegen die Schaltgabel hin und her.

Các piston này dịch chuyển càng gài số tới và lui.

1897 MAN stellt den ersten betriebsfähigen Dieselmotor her.

1897 MAN chế tạo thành công động cơ đầu tiên chạy bằng diesel

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

BAYER Leverkusen stellt seit 1959 Polycarbonatindustriell her.

Từ năm 1959 hãng BAYER Leverkusen, Đức đã sản xuất công nghiêp polycarbonat.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Vom Prinzip her nicht begrenzt

Theo nguyên tắc không giới hạn

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sich zur Mithilfe herbeilas sen

chịu giúp đỡ ai.

Bier her!

đem bia lại dây cho tôi!

hinter jmdm. her sein (ugs.)

thành ngữ này có hai nghĩa: (a) truy lùng ai, bám riết theo ai

(b) say mê ai, theo đuổi ai

hinter etw. her sein (ugs.)

nhất định muốn có vật gì hay điều gì.

das ist noch gar nicht so lange her

việc ấy xảy ra cũng chưa lâu lắm.

er grüßte vom Nachbartisch her

ông ấy chào từ bàn bén cạnh

von früher her

từ trước đến nay, das bin ich von meiner Kindheit her gewöhnt: tôi đã quen với việc đó tử thuở còn tha.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

außen her

từ ngoài, từ bên ngoài; von

Geld her!

cho xin tiền!; 2. (theo nghĩa thòi gian):

von früher von álters her

từ xưa, thủa xüa;

éinen Mónat her

tháng trưỏc; 3.:

hinter j-m her sein

1, dục, thúc, dóc, thúc dục, dục dã; 2, đuổi theo, truy;

über etw. (A) her sein

bận, bận việc;

über j-n her sein

xông vào ai, nhảy xổ vào;

um fn her sein

săn sóc, chăm nom, chăm sóc;

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Her /ba.ri. um [her'ba:riom], das; -s, ...ien/

tập mẫu thực vật (được ép và phơi khô để lưu giữ hay trưng bày);

her /.beiỊlas.sen, sich (st. V.; hat) (häufig iron.)/

hạ cô' ; đoái tới; chiếu cố; đồng ý; ưng thuận; bằng lòng (sau một thời gian lưỡng lự);

sich zur Mithilfe herbeilas sen : chịu giúp đỡ ai.

Her /ku. les [’herkules], der; -, -se/

thần Hercules (Héc-quyn);

Her /ku. les [’herkules], der; -, -se/

lực sĩ; người có sức mạnh phi thường;

Her /ren. ein.zel, das ([Tisch]tennis, Badminton)/

trận đánh đơn nam;

Her /ren. Schneider, der/

thợ may quần áo nam;

her /[he:r] (Adv.)/

(đến) đây; ở đây; ở chỗ này;

Bier her! : đem bia lại dây cho tôi! hinter jmdm. her sein (ugs.) : thành ngữ này có hai nghĩa: (a) truy lùng ai, bám riết theo ai (b) say mê ai, theo đuổi ai : hinter etw. her sein (ugs.) : nhất định muốn có vật gì hay điều gì.

her /[he:r] (Adv.)/

lúc này; hiện nay;

das ist noch gar nicht so lange her : việc ấy xảy ra cũng chưa lâu lắm.

her /[he:r] (Adv.)/

(dùng kèm với giới từ “von”) từ đến;

er grüßte vom Nachbartisch her : ông ấy chào từ bàn bén cạnh von früher her : từ trước đến nay, das bin ich von meiner Kindheit her gewöhnt: tôi đã quen với việc đó tử thuở còn tha.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

her

1. (theo nghĩa địa điểm) tói đây; von außen her từ ngoài, từ bên ngoài; von óben her từ trên, từ bên trên, từ trên cao; uon da her từ chỗ đó, tù đó, từ đắy; zu mir! lại chỗ tôi!; Geld her! cho xin tiền!; 2. (theo nghĩa thòi gian): von früher von álters her từ xưa, thủa xüa; éinen Mónat her tháng trưỏc; 3.: hinter j-m her sein 1, dục, thúc, dóc, thúc dục, dục dã; 2, đuổi theo, truy; über etw. (A) her sein bận, bận việc; über j-n her sein xông vào ai, nhảy xổ vào; um fn her sein săn sóc, chăm nom, chăm sóc; ♦ er ist nicht weit her nó là một người thiển cận.

Her

xem Hin.