her
1. (theo nghĩa địa điểm) tói đây; von außen her từ ngoài, từ bên ngoài; von óben her từ trên, từ bên trên, từ trên cao; uon da her từ chỗ đó, tù đó, từ đắy; zu mir! lại chỗ tôi!; Geld her! cho xin tiền!; 2. (theo nghĩa thòi gian): von früher von álters her từ xưa, thủa xüa; éinen Mónat her tháng trưỏc; 3.: hinter j-m her sein 1, dục, thúc, dóc, thúc dục, dục dã; 2, đuổi theo, truy; über etw. (A) her sein bận, bận việc; über j-n her sein xông vào ai, nhảy xổ vào; um fn her sein săn sóc, chăm nom, chăm sóc; ♦ er ist nicht weit her nó là một người thiển cận.
schieben I /vt/
thúc đẩy, thôi thúc, dục dã, thúc dục, xúi dục, xô, đẩy, xê dịch, chuyển dịch; beiseite schieben I đẩy... ra; die fcS Schuld auffn schieben I đổ lỗi cho ai;