Việt
từ này
Đức
hieraus
Diese Kraft ist abhängig von …
Lực điện từ này tùy thuộc vào:
Die Richtung dieser Kraftwirkung ist von der Stromrichtung im Leiter abhängig.
Chiều của lực từ này phụ thuộc vào chiều của dòng điện đi qua dây dẫn điện.
Diese elektromagnetische Erschei nung wird u.a. bei elektrischen Maschinen angewen det.
Hiện tượng điện từ này được ứng dụng trong các máy điện, thí dụ động cơ điện và máy phát điện.
Das Magnetventil für die Abgasrückführung öffnet und schließt die Verbindungsleitung zwischen Auspuffkrümmer und Saugrohr.
Van điện từ này mở và đóng ống nối giữa đường ống thải và đường ống nạp phía sau van bướm ga.
Dieses Magnetventil wird vom Motorsteuergerät je nach Betriebszustand angetaktet.
ECU động cơ điều khiển van điện từ này bằng tín hiệu xung nhịp tùy theo tình trạng vận hành của động cơ.
hieraus stammen die Zitate
các câu trích dẫn được lấy từ đây.
hieraus /['hieraus] (Adv.)/
từ (nguồn thông tin, tác phẩm, tài liệu ) này;
các câu trích dẫn được lấy từ đây. : hieraus stammen die Zitate