TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

hieraus

từ đây.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

từ chỗ này

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

từ đây

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

từ vật này

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

từ sự việc ấy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

từ vấn đề

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

từ vật liệu này

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

từ chất này

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

từ này

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

hieraus

hieraus

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Alle weiteren Größen und Einheiten können hieraus abgeleitet werden, z. B. die Geschwindigkeit oder die Dichte.

Tất cả các đại lượng và các đơn vị khác có thể được suy ra từ đó, thí dụ: vận tốc hay khối lượng riêng.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Hieraus resultieren immer schärfer werdende Abgasgrenzwerte.

Từ đó đưa đến những trị số giới hạn khí thải ngày càng trở nên nghiêm ngặt hơn.

Hieraus ergibt sich eine obere Grenze für die Abgasrückführungsrate von ca. 40 Vol-%.

Từ những lý do này, trị số giới hạn trên của tỷ lệ hồi lưu khí thải nằm trong khoảng 40 % thể tích.

Sensoren ermitteln die aktuelle Fahrsituation und das Steuergerät berechnet hieraus den für jedes Rad optimalen Bremsdruck.

Cảm biến xác định trạng thái xe chuyển động hiện tại và bộ điều khiển tính toán áp suất phanh tối ưu cho mỗi bánh xe.

Die hieraus resultierende hohe Luftverwirbelung sorgt für eine optimale Vermischung des Kraftstoffs mit der Luft und somit für eine bessere Gemischbildung und Verbrennung.

Do đó, không khí đi vào xi lanh có tốc độ xoáy cao giúp cho nhiên liệu hòa trộn với không khí được tối ưu và hòa khí cháy kiệt hơn.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hieraus Wasser schöpfen

múc ntíâc từ đây.

hieraus kann man ersehen...

từ đó người ta có thỉ nhận thấy là...

hieraus ein Kleid nähen

may một chiếc áo đầm từ loại vải này.

hieraus stammen die Zitate

các câu trích dẫn được lấy từ đây.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hieraus /['hieraus] (Adv.)/

từ chỗ này; từ đây; từ vật này;

hieraus Wasser schöpfen : múc ntíâc từ đây.

hieraus /['hieraus] (Adv.)/

từ sự việc ấy; từ vấn đề (vừa đề cập đến);

hieraus kann man ersehen... : từ đó người ta có thỉ nhận thấy là...

hieraus /['hieraus] (Adv.)/

từ vật liệu này; từ chất này;

hieraus ein Kleid nähen : may một chiếc áo đầm từ loại vải này.

hieraus /['hieraus] (Adv.)/

từ (nguồn thông tin, tác phẩm, tài liệu ) này;

hieraus stammen die Zitate : các câu trích dẫn được lấy từ đây.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hieraus /adv/

từ đây.