Việt
từ đây
từ chỗ này
từ vật này
tủ cái đó
man sieht ~
daß từ đây
người ta thấy rằng...
Đức
hieraus
daraus
From this place, time travels outward in concentric circles—at rest at the center, slowly picking up speed at greater diameters.
Từ đây truyền đi những vòng tròn đồng tâm. Ngay tại tâm điểm thì hoàn toàn tĩnh lặng, nhưng càng xa tâm điểm thì tốc độ truyền càng lớn.
Von ihm wachsen bei der Zellteilung weitere Mikrotubuli zu Spindelfasern aus, wenn die Chromosomen bewegt werden (Seite 31).
Từ đây, trong giai đoạn phân bào vi ống phát triển thành các sợi xoắn, khi nhiễm sắc thể được vận chuyển (trang 31).
Von hier fließt es über den noch geschlossenen Thermostat zurück zur Pumpe.
Từ đây chất lỏng chảy trở về máy bơm qua van giới hạn nhiệt còn đóng.
Von dort tropfen sie ab und nehmen den angesammelten Staub mit in das Ölbad.
Từ đây những hạt dầu này chảy trở lại bồn dầu, cuốn theo các hạt bụi bám trên bề mặt lõi lọc.
Von diesem Ort aus breitet sie sich in konzentrischen Kreisen aus.
Từ đây truyền đi những vòng tròn đồng tâm.
man sieht daraus, daß
từ đây, người ta thấy rằng...
hieraus Wasser schöpfen
múc ntíâc từ đây.
daraus /(daraus, thưỏng draus) adv/
(daraus, thưỏng draus) tủ cái đó, từ đây, man sieht daraus, daß từ đây, người ta thấy rằng...
hieraus /['hieraus] (Adv.)/
từ chỗ này; từ đây; từ vật này;
múc ntíâc từ đây. : hieraus Wasser schöpfen