TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

daraus

tủ cái đó

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

từ đây

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

man sieht ~

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

daß từ đây

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

người ta thấy rằng...

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ra khỏi đó

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

từ đó

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

từ việc ấy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

từ sự kiện đó

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

do việc đó

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bằng vật liệu ấy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bằng cái ấy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

từ nguồn tài liệu này

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

từ tác phẩm đó

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

từ sách đó

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

daraus

daraus

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Daraus lassen sich folgende Formeln ableiten:

Từ đó dẫn đến các công thức sau:

:: Geringe Materialverluste und daraus resultierend geringe Umweltbelastungen.

:: Tổn hao nguyên liệu thấp và k ết quả là mức độ ô nhiễm môi trường thấp.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Daraus errechnet sich:

Từ đó, suy ra:

Daraus werden die Getriebeausgangskennlinien erstellt.

Các đường đặc tính đầu ra hộp số được vẽ từ kết quả trên.

Daraus ergibt sich eine kontinuierliche Spanbildung.

Tổng hợp hai chuyển động này đưa đến kết quả là phoi được tạo ra liên tục.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sie ging zum Brunnen und schöpfte daraus

cô ta đi ra suối và múc nưởc ở đó lên.

sie hat ihm nie einen Vorwurf daraus gemacht

nàng chưa bao giờ trách móc chàng về điều đó.

daraus wird öl gewonnen

dầu sẽ được chiết tách từ đó.

sie nahm das Buch und las einige Sätze daraus vor

cô bé cầm quyển sách và đọc to một vài câu trong đó lên.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

man sieht daraus, daß

từ đây, người ta thấy rằng...

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

daraus /[da’raus] (Adv.)/

ra khỏi đó; từ đó;

sie ging zum Brunnen und schöpfte daraus : cô ta đi ra suối và múc nưởc ở đó lên.

daraus /[da’raus] (Adv.)/

từ việc ấy; từ sự kiện đó; do việc đó;

sie hat ihm nie einen Vorwurf daraus gemacht : nàng chưa bao giờ trách móc chàng về điều đó.

daraus /[da’raus] (Adv.)/

bằng vật liệu ấy; bằng cái ấy;

daraus wird öl gewonnen : dầu sẽ được chiết tách từ đó.

daraus /[da’raus] (Adv.)/

từ nguồn tài liệu này; từ tác phẩm đó; từ sách đó;

sie nahm das Buch und las einige Sätze daraus vor : cô bé cầm quyển sách và đọc to một vài câu trong đó lên.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

daraus /(daraus, thưỏng draus) adv/

(daraus, thưỏng draus) tủ cái đó, từ đây, man sieht daraus, daß từ đây, người ta thấy rằng...