daraus /[da’raus] (Adv.)/
ra khỏi đó;
từ đó;
sie ging zum Brunnen und schöpfte daraus : cô ta đi ra suối và múc nưởc ở đó lên.
daraus /[da’raus] (Adv.)/
từ việc ấy;
từ sự kiện đó;
do việc đó;
sie hat ihm nie einen Vorwurf daraus gemacht : nàng chưa bao giờ trách móc chàng về điều đó.
daraus /[da’raus] (Adv.)/
bằng vật liệu ấy;
bằng cái ấy;
daraus wird öl gewonnen : dầu sẽ được chiết tách từ đó.
daraus /[da’raus] (Adv.)/
từ nguồn tài liệu này;
từ tác phẩm đó;
từ sách đó;
sie nahm das Buch und las einige Sätze daraus vor : cô bé cầm quyển sách và đọc to một vài câu trong đó lên.