Việt
từ việc ấy
từ sự kiện đó
do việc đó
Đức
daraus
sie hat ihm nie einen Vorwurf daraus gemacht
nàng chưa bao giờ trách móc chàng về điều đó.
daraus /[da’raus] (Adv.)/
từ việc ấy; từ sự kiện đó; do việc đó;
nàng chưa bao giờ trách móc chàng về điều đó. : sie hat ihm nie einen Vorwurf daraus gemacht