TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

từ bên phải

từ bên phải

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

từ phía phải

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

từ bên phải

rechtsher

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rechtshin

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Drückt der Arbeitsdruck von rechts auf die Kolbenfläche, so zieht die Kolbenstange das Bremsband an und bremst die Bremstrommel fest.

Khi áp suất làm việc tác dụng lên bề mặt piston từ bên phải, thanh đẩy piston siết chặt đai phanh và tác động phanh lên trống phanh.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Sind ausgeschriebene Wörter oder längere Formeln an der Ordinate nicht vermeidbar, sollen sie von rechts lesbar sein.

Nếu tên và ký hiệu đơn vị quá dài thì nên viết sao cho đọc được từ bên phải.

Maßzahlen sind bevorzugt in zwei Hauptleserichtungen einzutragen und zwar so, dass sie von unten und von rechts lesbar sind.

Chữ số kích thước được ưu tiên ghi theo hai hướng đọc chính: được đọc từ dưới và từ bên phải.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rechtsher /(Adv.) (veraltet)/

từ bên phải; từ phía phải;

rechtshin /(Adv.) (selten)/

từ phía phải; từ bên phải;