nahundfern /aus/von fern und nah (geh.)/
từ khắp mọi nơi;
sát bên : von nahem có lời nói hay cử chỉ xúc phạm đến ai : jmdm. zu nahe treten làm ai quan tâm đến điều gì, khơi gợi sự quan tâm đến điều gi : jmdm. etw. nahe bringen làm cho ai vô cùng đau khổ : jmdm. nahe gehen gợi ý ai làm điều gì (một cách gián tiếp). : jmdm. etw. nahe legen