Việt
từ máy
Anh
computer word
Đức
Maschinenwort
1 Energiezufluss vom Kompressor
1 Năng lượng đến từ máy nén khí
Der Strom darf nur vom Generator zur Batterie fließen.
Dòng điện chỉ được đi từ máy phát tới ắc quy.
Die Druckluft strömt vom Kompressor über Anschluss 1 ein.
Không khí nén đi từ máy nén khí qua đầu nối 1.
Zuführung vom Innenmischer
Nạp liệu từ máy trộn kín
Das getrocknete Granulat tritt kontinuierlich aus dem Trockner aus.
Hạt nhựa khô thoát ra liên tục từ máy sấy.
Maschinenwort /nt/M_TÍNH/
[EN] computer word
[VI] từ máy (tính)
computer word /toán & tin/