TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

từ nguyên

từ nguyên

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

căn tô'

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ngữ nguyên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

từ nguyên

 full word

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

etymology

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Đức

từ nguyên

Etymologie

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Wortstamm

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Wurzelwort

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

WortstellungWortforschung

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Pháp

từ nguyên

L'étymologie

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die Werkstücke entstehen aus formlosen Stoffen, der Werkstoffzusammenhalt entsteht durch Kohäsion.

Các phôi/chi tiết được tạo ra từ nguyên liệu chưa định hình, vật liệu được gắn kết nhau bằng lực cố kết.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Als Ausgangsprodukt für die biotechnische Produktion dient ebenfalls Glukose aus nachwachsenden Rohstoffen.

Nguyên liệu ban đầu cho sản xuất kỹ thuật sinh học là glucose, từ nguyên liệu tái tạo.

Zur Schonung der fossilen Rohstoffe und zum Klimaschutz werden zunehmend Biokraftstoffe entwickelt und eingesetzt, die aus nachwachsenden pflanzlichen Rohstoffen (Biomasse) gewonnen werden (Tabelle 1).

Để tiết kiệm nhiên liệu hóa thạch và bảo vệ khí hậu, nhiên liệu sinh học được phát triển. Năng lượng sinh học được chế tạo từ nguyên liệu thực vật tái tạo (sinh khối) (Bảng 1).

Bis heute ist die Krankheit nicht ursächlich heilbar, aber durch regelmäßiges Spritzen von Insulin in das Unterhautfettgewebe können Diabetiker, die auf die regelmäßige Zufuhr von Insulin angewiesen sind, ein weitgehend normales Leben führen.

Cho đến nay, căn bệnh này không cứu chữa được từ nguyên nhân, nhưng thường xuyên tiêm insulin vào các mô mỡ dưới da có thể giúp bệnh nhân phụ thuộc vào insulin có một cuộc sống khá bình thường.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Wurzelwort /das (PL ...Wörter) (Sprachw.)/

căn tô' ; từ nguyên (Etymon);

WortstellungWortforschung /'die (o. PL) (Sprachw.)/

từ nguyên; ngữ nguyên;

Etymologie /die; -, -n (Sprachw.)/

từ nguyên; ngữ nguyên;

Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Từ nguyên

[DE] Etymologie

[EN] etymology

[FR] L' étymologie

[VI] Từ nguyên

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 full word /xây dựng/

từ nguyên

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

từ nguyên

Wortstamm n.