Việt
từ nguyên
căn tô'
ngữ nguyên
Anh
full word
etymology
Đức
Etymologie
Wortstamm
Wurzelwort
WortstellungWortforschung
Pháp
L'étymologie
Die Werkstücke entstehen aus formlosen Stoffen, der Werkstoffzusammenhalt entsteht durch Kohäsion.
Các phôi/chi tiết được tạo ra từ nguyên liệu chưa định hình, vật liệu được gắn kết nhau bằng lực cố kết.
Als Ausgangsprodukt für die biotechnische Produktion dient ebenfalls Glukose aus nachwachsenden Rohstoffen.
Nguyên liệu ban đầu cho sản xuất kỹ thuật sinh học là glucose, từ nguyên liệu tái tạo.
Zur Schonung der fossilen Rohstoffe und zum Klimaschutz werden zunehmend Biokraftstoffe entwickelt und eingesetzt, die aus nachwachsenden pflanzlichen Rohstoffen (Biomasse) gewonnen werden (Tabelle 1).
Để tiết kiệm nhiên liệu hóa thạch và bảo vệ khí hậu, nhiên liệu sinh học được phát triển. Năng lượng sinh học được chế tạo từ nguyên liệu thực vật tái tạo (sinh khối) (Bảng 1).
Bis heute ist die Krankheit nicht ursächlich heilbar, aber durch regelmäßiges Spritzen von Insulin in das Unterhautfettgewebe können Diabetiker, die auf die regelmäßige Zufuhr von Insulin angewiesen sind, ein weitgehend normales Leben führen.
Cho đến nay, căn bệnh này không cứu chữa được từ nguyên nhân, nhưng thường xuyên tiêm insulin vào các mô mỡ dưới da có thể giúp bệnh nhân phụ thuộc vào insulin có một cuộc sống khá bình thường.
Wurzelwort /das (PL ...Wörter) (Sprachw.)/
căn tô' ; từ nguyên (Etymon);
WortstellungWortforschung /'die (o. PL) (Sprachw.)/
từ nguyên; ngữ nguyên;
Etymologie /die; -, -n (Sprachw.)/
Từ nguyên
[DE] Etymologie
[EN] etymology
[FR] L' étymologie
[VI] Từ nguyên
full word /xây dựng/
Wortstamm n.