TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

tử thế

tử thế

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

tử thế

Stellung

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Während bei älteren Systemen die gespeicherten Fehler über Blinkcode ausgelesen wurden, können bei neueren Systemen abgelegte Fehler über Fehlerauslesegeräte (Motortester) ausgelesen werden.

Những hệ thống phun xăng điện tử thế hệ mới có chức năng ghi nhận và lưu giữ các lỗi sự cố vận hành, và cho phép đọc những lỗi này bằng thiết bị chuyên dụng (thiết bị kiểm tra động cơ), thay vì mã hóa những lỗi này bằng đèn chớp để thông báo như ở những hệ thống phun xăng điện tử thế hệ cũ.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

in gebückter Stellung

trong tư thế khom lưng.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Stellung /die; -, -en/

tử thế;

trong tư thế khom lưng. : in gebückter Stellung