TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

tự đầu

tự đầu

 
Từ điển toán học Anh-Việt

đầu tiên

 
Từ điển toán học Anh-Việt

Anh

tự đầu

at fist

 
Từ điển toán học Anh-Việt

at first

 
Từ điển toán học Anh-Việt
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Soausgeführt, kommen diese axial angeströmten Schlauchköpfe auch für große PE-Artikel zum Einsatz.

Tương tự, đầu ống chảy dọc trục cũng được dùng để chế tạo sản phẩmlớn bằng PE.

Sie ist eine textuelle Programmiersprache, die mit einem Ladebefehl „L" oder einem Verknüpfungsbefehl z. B. „U" (UND) beginnt.

Đây là một ngôn ngữ văn bản, chọn mẫu tự đầu tiên như "L" cho mệnh lệnh nạp (LOAD) hay "A" cho mệnh lệnh kết nối logic, thí dụ "A" cho AND.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Bedeutung als Erstbuchstabe (PCE-Kategorie)

Ý nghĩa của ký tự đầu tiên (Hạng mục PCE)

Erstbuchstabe für PCE-Leitfunktion

Mẫu tự đầu tiên cho chức năng hướng dẫn PCE

Für beliebige nicht aufgelistete Bedeutungen, die nur einmal oder begrenzt verwendet werden (sowohl als Erstals auch als Folgebuchstabe)

Cho những ý nghĩa bất kỳ không liệt kê, được sử dụng một lần hay bị hạn chế (cho cả mẫu tự đầu tiên lẫn mẫu tự kế tiếp)

Từ điển toán học Anh-Việt

at fist

tự đầu;

at first

tự đầu, đầu tiên