Việt
tự định
Anh
autonomous
Eigenpositionsbestimmung. Sie bildet die Grundlage für die Berechnung einer Fahrtroute.
Tự định vị. Đây là cơ sở để tính toán một lộ trình.
Beispiel A, B und C sind Botschaften, die in einer festgelegten Reihenfolge gesendet werden.
Thí dụ A, B và C là 3 gói thông tin cần được gửi đi theo một thứ tự định sẵn.
Innenmessschrauben sollen selbstzent rierend sein. Sie haben deshalb meist drei beweg liche Messbolzen oder Messeinsätze damit sie in einer Bohrung zentrisch anliegen (Dreipunktmes sung).
Panme đo trong phải tự định tâm, vì vậy nó thường có ba trục đo di động hoặc đầu đo giúp nó nằm đồng tâm với lỗ (đo ở ba điểm).
Sie sind selbstzen-trierend und kerbwirkungsfrei.
Chúng tự định tâm và khôngbị hiệu ứng rãnh khía.
Bei hohen Drehzahlen zentriert sich die Welle in der Buchse und der Zapfen schwimmt im Öl.
Khi tốc độ quay cao, trục quay tự định tâm trong ống lót và ngõng trục nổi trong dầu.
Tự Định
[EN]
[DE]
[VI] Tự Định
[VI] xem Tự Diện