TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

tự định

tự định

 
Từ điển phân tích kinh tế
TĐ-Triêt-Nguyến Hữu Liêm

Anh

tự định

autonomous

 
Từ điển phân tích kinh tế
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Eigenpositionsbestimmung. Sie bildet die Grundlage für die Berechnung einer Fahrtroute.

Tự định vị. Đây là cơ sở để tính toán một lộ trình.

Beispiel A, B und C sind Botschaften, die in einer festgelegten Reihenfolge gesendet werden.

Thí dụ A, B và C là 3 gói thông tin cần được gửi đi theo một thứ tự định sẵn.

Innenmessschrauben sollen selbstzent­ rierend sein. Sie haben deshalb meist drei beweg­ liche Messbolzen oder Messeinsätze damit sie in einer Bohrung zentrisch anliegen (Dreipunktmes­ sung).

Panme đo trong phải tự định tâm, vì vậy nó thường có ba trục đo di động hoặc đầu đo giúp nó nằm đồng tâm với lỗ (đo ở ba điểm).

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Sie sind selbstzen-trierend und kerbwirkungsfrei.

Chúng tự định tâm và khôngbị hiệu ứng rãnh khía.

Bei hohen Drehzahlen zentriert sich die Welle in der Buchse und der Zapfen schwimmt im Öl.

Khi tốc độ quay cao, trục quay tự định tâm trong ống lót và ngõng trục nổi trong dầu.

TĐ-Triêt-Nguyến Hữu Liêm

Tự Định

[EN]

[DE]

[VI] Tự Định

[VI] xem Tự Diện

Từ điển phân tích kinh tế

autonomous

tự định