Việt
tự chảy
tự phun
Anh
self-propelled
self-fluxing
artesian
Rieselt die Probe nicht oder nicht vollständig durch die Düse, wird die nächstgrößere Düse eingesetzt.
Nếu vật liệu thử không tự chảy xuống hoặc chảy không hết hoàn toàn thì dùng vòi thoát lớn hơn.
tự chảy, tự phun (nói về nguồn nước)
self-propelled /xây dựng/