TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

artesian

giếng phun

 
Tự điển Dầu Khí
Thuật ngữ cung cấp nước Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Nước ngậm

 
Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt
Từ điển môi trường Anh-Việt

có áp suất

 
Tự điển Dầu Khí

tự chảy

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

tự phun

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

giếng phun có áp

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

có áp

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

actezi

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Anh

artesian

Artesian

 
5000 từ vựng thông dụng Anh-Anh
Tự điển Dầu Khí
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt
Thuật ngữ cung cấp nước Anh-Việt
Từ điển môi trường Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

artesian

Artesian

 
Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt

artesisch

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

artesisch /adj/D_KHÍ, KTC_NƯỚC/

[EN] artesian

[VI] (thuộc) giếng phun, có áp, actezi

Từ điển môi trường Anh-Việt

Artesian

Nước ngậm (Tầng ngậm nước hay giếng phun)

Water held under pressure in porous rock or soil confined by impermeable geological formations.

Nước bị giữ dưới áp lực trong lớp đá xốp hay lớp đất bị giới hạn bởi các thành địa không thấm nước.

Thuật ngữ cung cấp nước Anh-Việt

Artesian

GIẾNG PHUN

một loại giếng mà nước tự động chảy (ví dụ như suối nước) từ áp lực bên trong tới bề mặt. Giếng phun thường có đường kính nhỏ và độ sâu lớn.

Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt

Artesian

[DE] Artesian (Grundwasserleiter oder Brunnen)

[VI] Nước ngậm (Tầng ngậm nước hay giếng phun)

[EN] Water held under pressure in porous rock or soil confined by impermeable geological formations.

[VI] Nước bị giữ dưới áp lực trong lớp đá xốp hay lớp đất bị giới hạn bởi các thành địa không thấm nước.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

artesian /xây dựng/

giếng phun có áp

artesian

giếng phun có áp

Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

artesian

tự chảy, tự phun (nói về nguồn nước)

Tự điển Dầu Khí

artesian

[ɑ:'ti:ziən]

o   giếng phun; có áp suất

5000 từ vựng thông dụng Anh-Anh

Artesian

n. A very deep bored well, water rises due to underground pressure