Việt
tự phóng điện
Anh
self-discharge
Đức
Selbstentladung
Selbstentladung.
Tự phóng điện.
v Sehr geringe Selbstentladung.
Mức độ tự phóng điện rất nhỏ.
Stillgesetzte Starterbatterien entladen sich selbstständig.
Ắc quy không sử dụng thường tự phóng điện.
Durch die Selbstentladung kommt es auch zu einem Gasen, wodurch Wasser verbraucht und der Elektrolytstand verringert wird.
Quá trình tự phóng điện cũng làm bay hơi nước qua đó làm mất nước và mức dung dịch điện phân giảm xuống.
Jedoch führt das Antimon zur Selbstentladung und damit zum Gasen und einem entsprechend hohen Wasserverbrauch.
Tuy nhiên antimon làm tăng khả năng tự phóng điện và qua đó làm tăng sự hóa khí và sự tiêu thụ nhiều nước.
self-discharge /điện lạnh/
[EN] self-discharge
[VI] Tự phóng điện
Tốc độ mà pin , khi không có tải , sẽ mất điện tích.