TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

tự phóng điện

tự phóng điện

 
Thuật ngữ Năng Lượng Mặt Trời Việt-Việt
Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

tự phóng điện

self-discharge

 
Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)

 self-discharge

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

tự phóng điện

Selbstentladung

 
Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Selbstentladung.

Tự phóng điện.

v Sehr geringe Selbstentladung.

Mức độ tự phóng điện rất nhỏ.

Stillgesetzte Starterbatterien entladen sich selbstständig.

Ắc quy không sử dụng thường tự phóng điện.

Durch die Selbstentladung kommt es auch zu einem Gasen, wodurch Wasser verbraucht und der Elektrolytstand verringert wird.

Quá trình tự phóng điện cũng làm bay hơi nước qua đó làm mất nước và mức dung dịch điện phân giảm xuống.

Jedoch führt das Antimon zur Selbstentladung und damit zum Gasen und einem entsprechend hohen Wasserverbrauch.

Tuy nhiên antimon làm tăng khả năng tự phóng điện và qua đó làm tăng sự hóa khí và sự tiêu thụ nhiều nước.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 self-discharge /điện lạnh/

tự phóng điện

Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)

Selbstentladung

[EN] self-discharge

[VI] Tự phóng điện

Thuật ngữ Năng Lượng Mặt Trời Việt-Việt

tự phóng điện

Tốc độ mà pin , khi không có tải , sẽ mất điện tích.