TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

tỷ lệ hoạt động

tỷ lệ hoạt động

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

tỷ lệ hoạt động

 activity ratio

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Tastverhältnis 0% ~ Maximalförderung.

Tỷ lệ hoạt động 0 % → Chuyển tải tối đa.

Tastverhältnis 100% ~ Nullmengenförderung

Tỷ lệ hoạt động 100 % → Chuyển tải lượng nhiên liệu bằng 0

Im stromlosen Zustand (Tastverhältnis 0 %) ist die ZME geöffnet:

Trong tình trạng không có dòng điện chạy qua (tỷ lệ hoạt động 0 %) van định lượng ZME mở.

Je nach Tastverhältnis ändert sich die Stellung des Sperrkolbens und somit die Zulaufmenge des Kraftstoffes in den Verdichtungsraum der Hochdruckpumpe.

Tùy theo tỷ lệ hoạt động của xung (tỷ lệ giữa thời gian xung hoạt động và chu kỳ của xung), vị trí của piston chặn thay đổi và qua đó cũng thay đổi lượng nhiên liệu đi vào buồng nén của bơm cao áp.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 activity ratio /toán & tin/

tỷ lệ hoạt động