Việt
tỷ lệ nước
hàm lượng nước
Anh
water ratio
Đức
Wasserquotient
Wasserverhältnis
Wassergehalt
Je höher der Anteil an Wasser, desto niedriger wird der Siedepunkt.
Tỷ lệ nước càng cao thì nhiệt độ sôi càng thấp.
Nur bei Klarlack beträgt der Anteil organischer Lösemittel ca. 10 %, der Wasseranteil als Lösemittel bis zu 80 %.
Chỉ trong trường hợp của lớp sơn bóng ngoài cùng, tỷ lệ dung môi hữu cơ vào khoảng 10 % và tỷ lệ nước như là dung môi đạt đến 80 %.
Wassergehalt /der/
hàm lượng nước; tỷ lệ nước;
Wasserquotient /m/THAN/
[EN] water ratio
[VI] tỷ lệ nước
Wasserverhältnis /nt/THAN/