Việt
hàm lượng nước
tỷ lệ nước
Anh
water content
moisture capacity
Đức
Wassergehalt
Wasserinhalt
Die spezifischen Heizwerte Hu können je nach Zusammensetzung des Stoffes variieren, die spezifischen Brennwerte Ho werden zusätzlich durch den Wassergehalt beeinflusst.
Nhiệt trị sử dụng riêng Hu có thể thay đổi tùy theo hợp phần của chất rắn, trị số phát nhiệt thô riêng Ho bị thêm ảnh hưởng bởi hàm lượng nước.
Eine Verminderung des Restwassergehaltes auf einen optimalen Wert von w (H2O) = 1 % erfolgt durch Nachtrocknung.
Tiếp tục sấy khô sẽ làm giảm hàm lượng nước xuống đến trị số tối ưu là w (H2O) = 1%.
Solange genügend Wasser vorhanden ist, halten Pflanzen ihren Wassergehalt konstant, was über die Wasseraufnahme, die Wasserabgabe und den Wassertransport geregelt wird.
Miễn là đủ nước thì việc giữ đúng hàm lượng nước cho cây không đổi và điều này được điều chỉnh qua hấp thụ, thải và vận chuyển nước.
Hàm lượng nước
Je niedriger die Temperatur ist, desto geringer ist die enthaltene Wassermenge.
Nhiệt độ càng thấp thì hàm lượng nước càng ít.
Wassergehalt /der/
hàm lượng nước; tỷ lệ nước;
moisture capacity, water content /cơ khí & công trình/
Wassergehalt /m/XD, THAN, Q_HỌC/
[EN] water content
[VI] hàm lượng nước
Wasserinhalt /m/V_LÝ/