TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

tỷ lệ sản xuất

tỷ lệ sản xuất

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

tỷ lệ sản xuất

 production rate

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

production rate

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Diese wichtige dimensionslose Größe lässt sich über die Abgasanalysenwerte aus der Kohlenstoffdioxidproduktions- und Sauerstoffaufnahmerate errechnen und ist das Verhältnis zwischen gebildetem CO2 zu verbrauchtem O2:

Số liệu này có thể tính được thông qua các trị số phân tích khí thải tính từ tỷ lệ sản xuất khí carbon dioxide và mức tiêu thụ oxy. RQ là tỷ lệ giữa CO2 sản xuất và O2 tiêu thụ, không có đơn vị:

So können beispielsweise bei aeroben Bioprozessen mit den Messwerten der Abgasanalyse sowohl die Sauerstoffaufnahmerate der Zellen als Maß für das Zellwachstum als auch ihre Kohlenstoffdioxidproduktionsrate berechnet werden.

Như vậy thí dụ như trong quá trình sinh học hiếu khí với các trị số đo được qua phân tích khí thải chẳng những tính được tỷ lệ hấp thụ oxy của các tế bào như một độ lớn của sự tăng trưởng tế bào, mà còn xác định được tỷ lệ sản xuất thán khí của chúng.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Zur Verfügung steht technisches Benzol mit einem Massenanteil von w (C 6H 6) = 0,98. Wie viel kg dieses Benzols müssen eingesetzt werden, wenn der Bildungsgrad (bezogen auf reines Benzol) erfahrungsgemäß A P = 0,95 ≠ 95 % beträgt?

Bao nhiêu kg benzen này phải cần khi tỷ lệ sản xuất AP (tính trên benzen nguyên chất) theo kinh nghiệm là = 0,95 = 95%?

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 production rate /cơ khí & công trình/

tỷ lệ sản xuất

Một sự tính toán về số lượng của các thiết bị lắp đặt, cum thiết bị hay các phụ tùng sản xuất trong một thời gian xác định chẳng hạn như một tháng hay một năm.

An accounting of the quantity of assemblies, subassemblies, or parts produced over a given period of time, such as a month or a year.

production rate

tỷ lệ sản xuất