production rate /cơ khí & công trình/
tỷ lệ sản xuất
Một sự tính toán về số lượng của các thiết bị lắp đặt, cum thiết bị hay các phụ tùng sản xuất trong một thời gian xác định chẳng hạn như một tháng hay một năm.
An accounting of the quantity of assemblies, subassemblies, or parts produced over a given period of time, such as a month or a year.
operation ratio, performance factor, production rate
hệ số khai thác
production capacity, production rate, productiveness, productivity
năng suất sản xuất