productivity /toán & tin/
năng suất (của hệ thống)
productivity
năng suất (lao động)
productivity
sức sản xuất
batch production, productivity
sự sản xuất từng mẻ
production capacity, production rate, productiveness, productivity
năng suất sản xuất
ultimate production, production capacity, productiveness, productivity, quantity of products, water discharge, yield
tổng sản lượng (khai thác)
1. lượng sản phẩm tạo ra bởi nhân công hoặc máy móc, thường được tính bằng sản phẩm theo giờ công hoặc giờ hoạt động của máy.2. lượng hàng hóa hoặc dịch vụ do một tổ chức sản xuất ra so với các yếu tố đầu vào (lao động, vốn, nguyên liệu, .v.v).
1. the relative output of work by workers or machines, typically measured in output per man-hour or machine-hour.the relative output of work by workers or machines, typically measured in output per man-hour or machine-hour.?2. the output of goods and services of an organization relative to its inputs (labor, capital, materials, and so on).the output of goods and services of an organization relative to its inputs (labor, capital, materials, and so on).