Việt
tan được
hoà tan
Anh
soluble
dissoluble
Đức
in Wasser löslich
Pigmente sind Farbteilchen, die in unlöslich fester Form im Lack vorliegen.
Chất tạo màu là các hạt màu ở thể rắn trong sơn và không hòa tan được.
Die Flüssigkeit, in der die Stoffe gelöst werden, nennt man Lösungsmittel.
Chất lỏng chứa các chất hòa tan được gọi là dung môi.
Adhäsionsklebungen wendet man vor allem bei unlöslichen Werkstoffen, wie z. B. Duroplaste, an.
Dán bám dính được sử dụng chủ yếu cho các vật liệu không hòa tan được, thí dụ nhựa nhiệt rắn.
Bei den löslichen Thermoplasten, vor allem bei PMMA oder PVC, reicht das alleinige Reinigen der Fügeflächen aus.
Đối với nhựa nhiệt hòa tan được, đặc biệt PMMA hoặc PVC, chỉ cần làm sạch bề mặt kết nối là đủ.
Diffusionsklebungen mit Lösungsmittelklebstoffen oder reinen Lösungsmitteln sind nurbei löslichen Thermoplasten möglich.
Dán khuếch tán với chất dán chứa dung môi hoặc dung môi thuần túy chỉ có thể xảy ra với nhựa nhiệt dẻo hòa tan được.
in Wasser löslich /adj/B_BÌ/
[EN] soluble
[VI] tan được, hoà tan
dissoluble /hóa học & vật liệu/