Việt
tay nối
Anh
connecting rod
Kohlenwasserstoffe, die mit zwei oder drei Bindearmen aneinanderhängen, sind ungesättigt.
Các hydrocarbon liên kết với nhau bằng hai hoặc ba tay nối là các hydrocarbon không no.
Haben die Monomere mehr als zwei Bindearme, so entstehen vernetzte Produkte. z. B. die Duromere Phenol-Formaldehyd (PF) oder Melamin-Formaldehyd (MF).
Khi monomer có nhiều hơn hai tay nối, sản phẩm kết mạng sẽ hình thành.Thí dụ nhựa nhiệt rắn phenol-formaldehyd (PF) hay melamin-formaldehyd (MF).
Wenn die funktionellen Atomgruppen nur zwei Bindearme (bzw. Kupplungsmöglichkeiten) aufweisen, entstehen lineare Makromoleküle z. B. die Thermoplaste Polyamid (z. B. PA 66) und Polycarbonat (PC).
Khi các nhóm nguyên tử chức năng chỉ có hai tay nối (hay khả năng liên kết), sẽ hình thành các đại phân tử thẳng, thí dụ nhựa nhiệt dẻo polyamid (như PA 6.6) và polycarbonat (PC).
Nicht benötigte Anschlüsse werden durch Blindstopfen oder Blindflansche verschlossen.
Những cổng không cần thiết được đóng kín bằng nắp đậy hay tay nối.
Eine Neuentwicklung sind O-Ring-freie Sterilflansche mit Metall zu Metall- Dichtung zwischen den beiden Flanschhälften.
Một phát triển mới là tay nối vô trùng với đệm kim loại giữa hai vành không cần đệm O tròn.
connecting rod /ô tô/
Là trục hay thanh có hình dạng thanh chữ I để truyền chuyển động pít-tông sang trục khuỷu.