TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

tay nối

tay nối

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

tay nối

 connecting rod

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Kohlenwasserstoffe, die mit zwei oder drei Bindearmen aneinanderhängen, sind ungesättigt.

Các hydrocarbon liên kết với nhau bằng hai hoặc ba tay nối là các hydrocarbon không no.

Haben die Monomere mehr als zwei Bindearme, so entstehen vernetzte Produkte. z. B. die Duromere Phenol-Formaldehyd (PF) oder Melamin-Formaldehyd (MF).

Khi monomer có nhiều hơn hai tay nối, sản phẩm kết mạng sẽ hình thành.Thí dụ nhựa nhiệt rắn phenol-formaldehyd (PF) hay melamin-formaldehyd (MF).

Wenn die funktionellen Atomgruppen nur zwei Bindearme (bzw. Kupplungsmöglichkeiten) aufweisen, entstehen lineare Makromoleküle z. B. die Thermoplaste Polyamid (z. B. PA 66) und Polycarbonat (PC).

Khi các nhóm nguyên tử chức năng chỉ có hai tay nối (hay khả năng liên kết), sẽ hình thành các đại phân tử thẳng, thí dụ nhựa nhiệt dẻo polyamid (như PA 6.6) và polycarbonat (PC).

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Nicht benötigte Anschlüsse werden durch Blindstopfen oder Blindflansche verschlossen.

Những cổng không cần thiết được đóng kín bằng nắp đậy hay tay nối.

Eine Neuentwicklung sind O-Ring-freie Sterilflansche mit Metall zu Metall- Dichtung zwischen den beiden Flanschhälften.

Một phát triển mới là tay nối vô trùng với đệm kim loại giữa hai vành không cần đệm O tròn.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 connecting rod /ô tô/

tay nối

Là trục hay thanh có hình dạng thanh chữ I để truyền chuyển động pít-tông sang trục khuỷu.