Việt
tesla
đơn vị đo từ thông
đơn vị cảm ứng từ
Anh
Tesla
T
Đức
Eine Zahl, die dem Hundertfachen des für die betreffende Blechoder Banddicke angegebenen höchstzulässigen Magnetisierungsverlustes bei einer Frequenz von 50 Hz und einer magnetischen Induktion von 1,5 Tesla oder 1,7 Tesla entspricht
Một con số ứng với 100 lần sự thất thoát từ hóa tối đa được cho phép đối với bề dày thực sự của thép tấm hoặc thép dải băng mỏng, ở tần số 50 Hz và mật độ từ thông 1,5 Tesla hoặc 1,7 Tesla.
Tesla /das; -, - [theo tên của nhà vật lý học người Mỹ gốc Croatia N. Tesla (1856- 1943)]/
(Zeichen: T) tesla; đơn vị cảm ứng từ;
Tesla, đơn vị đo từ thông
Tesla /đo lường & điều khiển/
Tesla /nt (T)/Đ_LƯỜNG, V_LÝ/
[EN] Tesla (T)
[VI] tesla
T /v_tắt/V_LÝ (Tesla)/
[EN] T (Tesla), T