TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

thành bộ

thành bộ

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

thành bộ

 integrated

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Beide wirken zusammen auf ein Zählwerk, das entsprechend der Einschaltdauer (Zeit) die Arbeit registriert (Bild 2).

Cả hai tạo thành bộ đếm ghi chép điện năng theo thời gian mở điện (Hình 2).

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

zum logischen Verknüpfen von Eingangssignalen verwendet (Bild 2).

để tạo thành bộ xử lý logic các tín hiệu ngõ vào (Hình 2).

Wird die Drehstrombrückenschaltung auch zur Gleichrichtung des Erregerstromes verwendet, sind drei besondere Erregerdioden auf der Plusseite vorhanden.

Ba điôt kích từ làm thành các điôt dương kết hợp với các điôt âm để tạo thành bộ chỉnh lưu cầu 3 pha cho dòng điện kích từ.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Alle Gene eines Lebewesens bilden zusammen das Genom.

Tất cả gen của một sinh vật hợp lại thành bộ gen (genome).

Zusammen mit den höheren Menschenaffen Orang-Utan, Gorilla und Schimpanse und den übrigen Affenfamilien ergibt sich die Ordnung der Herrentiere.

Cùng với loài khỉ người Orang-Utan, Gorilla và Schimpanse và cùng với phần còn lại của họ khỉ hợp lại thành bộ Linh trưởng.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 integrated /xây dựng/

thành bộ