Việt
thành bộ
Anh
integrated
Beide wirken zusammen auf ein Zählwerk, das entsprechend der Einschaltdauer (Zeit) die Arbeit registriert (Bild 2).
Cả hai tạo thành bộ đếm ghi chép điện năng theo thời gian mở điện (Hình 2).
zum logischen Verknüpfen von Eingangssignalen verwendet (Bild 2).
để tạo thành bộ xử lý logic các tín hiệu ngõ vào (Hình 2).
Wird die Drehstrombrückenschaltung auch zur Gleichrichtung des Erregerstromes verwendet, sind drei besondere Erregerdioden auf der Plusseite vorhanden.
Ba điôt kích từ làm thành các điôt dương kết hợp với các điôt âm để tạo thành bộ chỉnh lưu cầu 3 pha cho dòng điện kích từ.
Alle Gene eines Lebewesens bilden zusammen das Genom.
Tất cả gen của một sinh vật hợp lại thành bộ gen (genome).
Zusammen mit den höheren Menschenaffen Orang-Utan, Gorilla und Schimpanse und den übrigen Affenfamilien ergibt sich die Ordnung der Herrentiere.
Cùng với loài khỉ người Orang-Utan, Gorilla và Schimpanse và cùng với phần còn lại của họ khỉ hợp lại thành bộ Linh trưởng.
integrated /xây dựng/