TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

thành ngoài

thành ngoài

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

mặt ngoài

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

lũy ngoài

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

thành ngoài

outface

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

 barbican

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Dort erfolgt durch die Fliehkraft die Trennung nach der Dichte in geklärtes Fermentationsmedium (Zentrifugat) und Biomasse (Sediment), die sich außerhalb des Tellerpaketes sammelt, weil sie gegen die Außenwand der rotierenden Trommel gepresst wird.

Ở đây qua lực ly tâm chúng phân ra theo mật độ trong môi trường lên men tinh chế (centrifugate) và sinh khối (chất lắng) được thu thập bên ngoài các dĩa chồng, vì chúng bị ép lại khi đụng vào thành ngoài của thùng quay.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Nahezu kein Druckverlust (keine Querschnittsänderung der Rohrleitung, wenn auf Außenwand montiert)

Hầu như không bị mất áp suất (đường kính ống dẫn không bị thay đổi khi máy đo được gắn vào thành ngoài ống)

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Besonders bei Positivwerkzeugen sollten die Seitenwandschrägen mindestens 3° betragen.

Đặc biệt đối với khuôn dương, độnghiêng thành ngoài phải ít nhất là 3°.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 barbican /xây dựng/

thành ngoài, lũy ngoài (lâu đài, thành phố)

Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

outface

mặt ngoài ; thành ngoài