Việt
thành ngoài
mặt ngoài
lũy ngoài
Anh
outface
barbican
Dort erfolgt durch die Fliehkraft die Trennung nach der Dichte in geklärtes Fermentationsmedium (Zentrifugat) und Biomasse (Sediment), die sich außerhalb des Tellerpaketes sammelt, weil sie gegen die Außenwand der rotierenden Trommel gepresst wird.
Ở đây qua lực ly tâm chúng phân ra theo mật độ trong môi trường lên men tinh chế (centrifugate) và sinh khối (chất lắng) được thu thập bên ngoài các dĩa chồng, vì chúng bị ép lại khi đụng vào thành ngoài của thùng quay.
Nahezu kein Druckverlust (keine Querschnittsänderung der Rohrleitung, wenn auf Außenwand montiert)
Hầu như không bị mất áp suất (đường kính ống dẫn không bị thay đổi khi máy đo được gắn vào thành ngoài ống)
Besonders bei Positivwerkzeugen sollten die Seitenwandschrägen mindestens 3° betragen.
Đặc biệt đối với khuôn dương, độnghiêng thành ngoài phải ít nhất là 3°.
barbican /xây dựng/
thành ngoài, lũy ngoài (lâu đài, thành phố)
mặt ngoài ; thành ngoài