Außen /sei.te, die/
mặt ngoài;
bề ngoài;
phía ngoài;
oberfläche /die; -, -n/
mặt ngoài;
bề ngoài;
điện tích;
mặt ngoài bóng loáng. : eine blanke Oberfläche
Exterieur /[ekste'rÌ0:r], das; -s, -s u. -e (bilđungsspr.)/
bề ngoài;
mặt ngoài;
bên ngoài (Äußeres, Außenseite);
Rinde /die; -, -n/
lớp vỏ bao ngoài;
bề ngoài;
mặt ngoài;
vỏ bánh mì. : die Rinde vom Brot
außer /[’ausar] (Präp. mit Dativ)/
ở ngoài;
bên ngoài;
mặt ngoài;
phía ngoài;
ngoài (một) khoảng thời gian;
ngoài tầm mắt : außer Sicht sein chị cũng có thể đến ngoài khoảng thời gian đó : du kannst auch außer der Zeit kommen nhà máy ấy hiện nay không hoạt động : die Fabrik ist jetzt außer Betrieb ông ấy đã có thể dậy được rồi : er ist wieder außer Bett tất cả bọn họ đều đi vắng (không có ở nha) : sie sind alle außer Haus bối rôì, không biết phải làm gì : außer sich (Dativ) sein mất bình tĩnh, mất tự chủ. : außer sich geraten