äußer /['ọysar...] (Adj.)/
ở ngoài;
bên ngoài;
đó chỉ là vết thương bèn ngoài. : es ist nur eine äußere Verletzung
Außerhalb /(Präp. mit Gen.)/
ở ngoài;
bên ngoài (một phạm vi);
bên ngoài thành phố : außerhalb der Stadt bên ngoài biên giới. : außerhalb der Lan desgrenzen
extern /[eks'tem] Adj.)/
(Fachspr , bildungsspr ) ở ngoài;
bên ngoài;
bề ngoài (draußen befindlich, äußer );
außer /[’ausar] (Präp. mit Dativ)/
ở ngoài;
bên ngoài;
mặt ngoài;
phía ngoài;
ngoài (một) khoảng thời gian;
ngoài tầm mắt : außer Sicht sein chị cũng có thể đến ngoài khoảng thời gian đó : du kannst auch außer der Zeit kommen nhà máy ấy hiện nay không hoạt động : die Fabrik ist jetzt außer Betrieb ông ấy đã có thể dậy được rồi : er ist wieder außer Bett tất cả bọn họ đều đi vắng (không có ở nha) : sie sind alle außer Haus bối rôì, không biết phải làm gì : außer sich (Dativ) sein mất bình tĩnh, mất tự chủ. : außer sich geraten