TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

phía ngoài

phía ngoài

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Từ điển Điện Lạnh Anh-Việt
Từ điển toán học Anh-Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bên ngoài

 
Từ điển Điện Lạnh Anh-Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mặt ngoài

 
Từ điển toán học Anh-Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

xung quanh

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

cạnh ngoài

 
Từ điển toán học Anh-Việt

bề ngoài

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ở ngoài

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ngoài khoảng thời gian

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

phía ngoài

 external

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

peripheral

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

External

 
Từ điển Điện Lạnh Anh-Việt

outside

 
Từ điển toán học Anh-Việt

Đức

phía ngoài

Außen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

außer

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Außerhalb der Spannungsquelle fließen die Elektronen vom Minus- zum Pluspol.

Phía ngoài nguồn điện áp, các electron di chuyển từ cực âm sang cực dương.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Der Abtrieb erfolgt über das äußere Hohlrad (H1).

Đầu ra được thực hiện thông qua vành răng trong phía ngoài (I1).

Dieses erfasst im Zentrum (Saugseite) die Flüssigkeit und drückt sie nach außen (Druckseite).

Chất lỏng ở trung tâm được cánh bơm ép (phía hút) và đẩy ra phía ngoài (phía ép).

Zwischen den außenliegenden Stirnflächen der Druckringe und den Stirnflächen des Ausgleichsgehäuses sind die Lamellen angeordnet.

Các đĩa được bố trí giữa mặt trước phía ngoài của vòng ép và mặt trước của vỏ vi sai.

Die kurven- äußeren Antriebsräder legen einen größeren Weg zurück und drehen sich schneller als die kurveninneren Räder.

Các bánh xe chủ động phía ngoài di chuyển quãng đường dài hơn và quay nhanh hơn các bánh xe phía trong.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

außer Sicht sein

ngoài tầm mắt

du kannst auch außer der Zeit kommen

chị cũng có thể đến ngoài khoảng thời gian đó

die Fabrik ist jetzt außer Betrieb

nhà máy ấy hiện nay không hoạt động

er ist wieder außer Bett

ông ấy đã có thể dậy được rồi

sie sind alle außer Haus

tất cả bọn họ đều đi vắng (không có ở nha)

außer sich (Dativ) sein

bối rôì, không biết phải làm gì

außer sich geraten

mất bình tĩnh, mất tự chủ.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Außen /sei.te, die/

mặt ngoài; bề ngoài; phía ngoài;

außer /[’ausar] (Präp. mit Dativ)/

ở ngoài; bên ngoài; mặt ngoài; phía ngoài; ngoài (một) khoảng thời gian;

ngoài tầm mắt : außer Sicht sein chị cũng có thể đến ngoài khoảng thời gian đó : du kannst auch außer der Zeit kommen nhà máy ấy hiện nay không hoạt động : die Fabrik ist jetzt außer Betrieb ông ấy đã có thể dậy được rồi : er ist wieder außer Bett tất cả bọn họ đều đi vắng (không có ở nha) : sie sind alle außer Haus bối rôì, không biết phải làm gì : außer sich (Dativ) sein mất bình tĩnh, mất tự chủ. : außer sich geraten

Từ điển toán học Anh-Việt

outside

cạnh ngoài, mặt ngoài, phía ngoài

Từ điển Điện Lạnh Anh-Việt

External

phía ngoài, bên ngoài

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

peripheral

phía ngoài, xung quanh

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 external

phía ngoài