TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

peripheral

thiết bị ngoại vi

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

ngoại vi

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

vòng

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

chung quanh

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

rìa

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

chu vi

 
Từ điển Điện Lạnh Anh-Việt

vòng cung

 
Từ điển Điện Lạnh Anh-Việt

ngoài rìa

 
Từ điển Điện Lạnh Anh-Việt

phía ngoài

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

xung quanh

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

rối loạn vận ngôn ngoại vi hậu quả của sự rối loạn chức năng của các hạt nhân thân não hoặc thần kinh sọ.

 
Thuật Ngữ Âm Ngữ Trị Liệu Anh-Việt

hệ thần kinh ngoại biên

 
Thuật Ngữ Âm Ngữ Trị Liệu Anh-Việt
peripheral equipment

thiết bị ngoại vi

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

thiết bị ngoại biên

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
  peripheral

thiết bị ngoại vi

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

peripheral

peripheral

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt
Tự điển Dầu Khí
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Từ điển Điện Lạnh Anh-Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Thuật Ngữ Âm Ngữ Trị Liệu Anh-Việt

peripheral device

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

peripheral equipment

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

dysarthria

 
Thuật Ngữ Âm Ngữ Trị Liệu Anh-Việt

nervous system

 
Thuật Ngữ Âm Ngữ Trị Liệu Anh-Việt
peripheral equipment

peripheral equipment

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

peripheral

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

peripheral unit

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
  peripheral

  peripheral

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 ancillary equipment

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 circumference

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 outskirts

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 peripheral

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

peripheral

Peripheriegerät

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

peripheres Gerät

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

angebaut

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

periphere Einheit

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Zusatz-

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

peripher

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

peripherisch

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
peripheral equipment

Anschlußgerät

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Peripheriegerät

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Pháp

peripheral

périphérique

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

unité périphérique

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

organe périphérique

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

annexe

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

appareil périphérique

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Thuật Ngữ Âm Ngữ Trị Liệu Anh-Việt

dysarthria,peripheral

rối loạn vận ngôn ngoại vi hậu quả của sự rối loạn chức năng của các hạt nhân thân não hoặc thần kinh sọ.

nervous system,peripheral

hệ thần kinh ngoại biên

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

peripheral

thiết bị ngoại vi

peripheral

thiết bị ngoại vi

  peripheral, ancillary equipment, circumference, outskirts, peripheral

thiết bị ngoại vi

Một thiết bị, như máy in hoặc ổ đĩa, được nối với máy tính và do máy tính đó điều khiển, nhưng nằm ngoài đơn vị xử lý trung tâm ( CPU) của máy tính.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Zusatz- /pref/M_TÍNH/

[EN] peripheral

[VI] (thuộc) ngoại vi

peripher /adj/M_TÍNH/

[EN] peripheral

[VI] (thuộc) ngoại vi, thiết bị ngoại vi

peripherisch /adj/V_THÔNG/

[EN] peripheral

[VI] (thuộc) ngoại vi

Anschlußgerät /nt/M_TÍNH/

[EN] peripheral equipment, peripheral, peripheral unit

[VI] thiết bị ngoại vi

Peripheriegerät /nt/M_TÍNH/

[EN] peripheral equipment, peripheral, peripheral unit

[VI] thiết bị ngoại vi, thiết bị ngoại biên

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

peripheral /IT-TECH,RESEARCH/

[DE] Peripheriegerät; peripheres Gerät

[EN] peripheral

[FR] périphérique; unité périphérique

peripheral /IT-TECH/

[DE] Peripheriegerät

[EN] peripheral

[FR] organe périphérique; périphérique; unité périphérique

peripheral /TECH/

[DE] angebaut

[EN] peripheral (removal/installation)

[FR] annexe (depose/pose)

peripheral,peripheral device,peripheral equipment /IT-TECH/

[DE] Peripheriegerät; periphere Einheit

[EN] peripheral; peripheral device; peripheral equipment

[FR] appareil périphérique; organe périphérique; périphérique; unité périphérique

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

peripheral

phía ngoài, xung quanh

Từ điển Điện Lạnh Anh-Việt

Peripheral

chu vi, vòng cung, ngoài rìa

Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

peripheral

chung quanh, rìa

Tự điển Dầu Khí

peripheral

[pə'rifərəl]

  • tính từ

    o   thiết bị ngoại vi

    Thiết bị như terminal hoặc ổ đĩa được nối với máy tính.

    §   peripheral pattern : mô hình ngoại vi

  • Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt

    peripheral

    thiết bị ngoại vi Trong kỹ thuật tính toán, thuật ngữ dùng đề chi các thiết bi, như các ồ đĩa, máy in, modem và cần điều khicn, vốn được nối vứi máy tính và được điều khiền bằng bộ vi xử lỹ của nó. Mặc dù thiết bị ngoại vt thường ngụ ý " phụ nhưng không cốt yếu”, song nhicu thiết bị ngoại vị là những bộ phận quan trọng của hệ máy tính hoạt động hóàn toàn và hữu ích. Ví dụ, ít người có thè đồng ý rằng cáồ ồ đĩa là không cữt yếu dù là máy tính có thề hoạt động không cần chúng. Bàn phím, monito, chuột cũng thực sự được coi là thiết bi ngoại vi nhưng vì chúng là những nguồn vào và ra chính trong phần lớn các hệ máy tính nên có thề coi chúng như những phần mở rộng cùa thiết bi hệ thống hom là chi như thiết bị ngoại vi. Còn gọi là peripheral units; peripheral equipment.

    Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

    peripheral

    (thuộc) vòng; ngoại vi, thiết bị ngoại vi