Việt
cạnh ngoài
mặt ngoài
phía ngoài
Anh
outside
v Schutz von Fußgängern und Zweiradfahrern durch verformbares Material im Frontbereich (soft face), gerundete Außenkanten, versenkte Scheibenwischer, Unterfahrschutz bei Nutzfahrzeugen.
Bảo vệ người đi bộ và đi xe 2 bánh bằng loại vật liệu dễ biến dạng ở khu vực phía trước (bề mặt mềm), cạnh ngoài được bo tròn, cần gạt nước hạ xuống, bảo vệ chống lọt vào gầm xe ở các dòng xe thương mại.
Seitliche Führungen des Absperrkörpers meist erkennbar
Độ di chuyển của đĩa thường nhìn thấy được ở cạnh ngoài thân van
Die Oberflächen der Umformwerkzeuge sind in der Regel sandgestrahlt.
thiểu của cạnh ngoài phải lớn hơn 1,5 lần bề dày bán thành phẩm.
cạnh ngoài, mặt ngoài, phía ngoài
outside /toán & tin/