Việt
bên ngoài
bề ngoài
ỏ ngoài
ngoại
bài làm ở lớp
ở ngoài
ngoại trú
không ở trong ký túc xá
Anh
external
Đức
extern
äußerlich
von außen
Pháp
externe
Die Erwärmung erfolgt vorwiegend durch den extern beheizten Plastifizierzylinder.
Việc nung nóng được thực hiện chủ yếu bởi điện trở gia nhiệt từ bên ngoài xi lanh dẻo hóa.
Extern geregelter Kältemittelkompressor (Bild 2).
Máy nén môi chất làm lạnh được điều chỉnh bên ngoài (Hình 2).
Der Trigger impuls kann entweder im Zeitablenkgenerator selbst erzeugt werden (intern) oder er wird von außen als Spannungsimpuls (extern) zugeführt.
Xung tri gơ được sử dụng để điều chỉnh sự đồng bộ của xung răng cưa với tín hiệu cần đo. Xung này có thể được sinh ra nhờ mạch làm lệch tia theo thời gian trong dao động ký (bên trong) hay là một tín hiệu xung từ bên ngoài (bên ngoài).
Die für die Klimatisierung in Kraftfahrzeugen eingesetzten Hubkolben- oder Taumelscheibenverdichter können nach der Art der Regelung in intern geregelte Kompressoren und extern geregelte Kompressoren unterschieden werden.
Tùy theo hệ thống điều chỉnh, các máy nén piston hoặc máy nén đĩa lắc được sử dụng để điều hòa không khí trong xe cơ giới có thể được phân biệt thành máy nén điều chỉnh bên trong và máy nén điều chỉnh bên ngoài.
äußerlich, von außen, extern
Extern /po.ra.le, das; -s, ...lìen (veraltend)/
bài làm ở lớp;
extern /[eks'tem] Adj.)/
(Fachspr , bildungsspr ) ở ngoài; bên ngoài; bề ngoài (draußen befindlich, äußer );
ngoại trú; không ở trong ký túc xá;
extern /a/
ỏ ngoài, bên ngoài, bề ngoài, ngoại (trú); extern e Schüler học sinh ngoại trú.
extern /IT-TECH/
[DE] extern
[EN] external
[FR] externe