TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

thành thấp

Loại xe tải nhỏ

 
Từ điển ô tô Anh-Việt

không mui

 
Từ điển ô tô Anh-Việt

thành thấp

 
Từ điển ô tô Anh-Việt

Anh

thành thấp

ute

 
Từ điển ô tô Anh-Việt
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Durch das Fertigungsverfahren Sintern ist es möglich Werkstücke in großen Stückzahlen mit komplizierten Innenund Außenformen kostengünstig herzustellen (Bild 1).

Thông qua phương pháp thiêu kết, các chi tiết có thể được chế tạo với số lượng lớn, hình dạng bên trong và bên ngoài đa dạng, giá thành thấp (Hình 1).

Warm-gasschweißgeräte sind in der Regel einfachaufgebaut und somit kostengünstig (Bild 3).Das Gas (meist Luft) wird fast ausschließlich elektrisch beheizt und mit Düsen an die Schweißflächen gelenkt.

Máy hàn với khí nóng thông thườngcó cấu tạo đơn giản và qua đó giá thành thấp (Hình 3). Khí (thường là không khí) hầu hết được nung nóng bằng điện và được dẫn đến vị trí hàn bằng vòi phun.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Von Vorteil ist, dass sie trotz hoher Genauigkeit relativ robust und preiswert her­ gestellt werden können.

Máy đo có ưu điểm là có độ chính xác cao nhưng vẫn được sản xuất với độ bền cao và giá thành thấp.

Từ điển ô tô Anh-Việt

ute

Loại xe tải nhỏ, không mui, thành thấp (cho các nhà xây dựng, nông dân dùng)