Việt
thân khai
Anh
involute
Đức
evolventisch
ZahnradProfile (Bild 1, Seite 154) verwenden z.B. eine Evolventenverzahnung vor allem zur beweglichen Verbindung von Welle und Nabe.
Dạng bánh răng (Hình 1, trang 154) ứng dụng cắt răng thân khai chủ yếu cho kết nối di động của trục và đùm.
Evolventenzahn-Profile werden z.B. verwendet bei Viscokupplungen oder Lamellenkupplungen zur Führung der Lamellen und zur Kraftübertragung zwischen Lamellen und Kupplungskorb.
Dạng răng thân khai được sử dụng, thí dụ ở ly hợp nhớt hay bộ ly hợp nhiều đĩa để dẫn hướng các đĩa và truyền lực giữa các đĩa và đùm ly hợp.
Diese Bedingungen führten zur Entwicklung der Evolvente als Zahnflankenform.
Các điều kiện này đã dẫn đến sự phát triển biên dạng răng thân khai.
Zahnwellenverbindungen (Bild 2) wie dasKerbzahnprofil (2) und das Evolventenzahnprofil (3) eigen sich für sehr hohe Drehmomenteund stoßartige Belastungen, da sie gegenüberdem Keilwellenprofil Nabe und Welle wenigerschwächen.
Kết nối trục răng (Hình 2) như dạng răng khía (2) và dạng răng thân khai ③ thích hợpcho việc truyền momen xoắn cao và tảitrọng va đập, vì chúng cứng vững hơn mộtchút so với trục và ổ trục then hoa.
evolventisch /adj/CNSX/
[EN] involute (thuộc)
[VI] (thuộc) thân khai